Có 1 kết quả:

消極 tiêu cực

1/1

tiêu cực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiêu cực, thụ động, bị động

Từ điển trích dẫn

1. Làm trái ngược, làm trở ngại phát triển. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Tòng tích cực phương diện lai thuyết, ca vịnh khả dĩ đoàn kết tự kỉ đích lực lượng. Tòng tiêu cực phương diện lai thuyết, ca vịnh khả dĩ hoán tán địch nhân đích quân tâm” 從積極方面來說, 歌詠可以團結自己的力量. 從消極方面來說, 歌詠可以渙散敵人的軍心 (Hồng ba khúc 洪波曲, Đệ ngũ chương tam).
2. Không mong cầu tiến thủ, tiêu trầm, thất vọng, bi quan. ◎Như: “tự tòng lạc bảng hậu, tha nhất trực ngận tiêu cực” 自從落榜後, 他一直很消極.
3. § Trái với “tích cực” 積極.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự không thực có — Chỉ sự không muốn hoạt động để tiến tới.

Bình luận 0